Biểu lãi suất ngân hàng Nam A Bank trong tháng 2/2024 cao nhất bao nhiêu?
Lãi suất tiền gửi VND của ngân hàng Nam A Bank
Khảo sát mới nhất cho thấy, lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) đồng loạt giảm 0,3 - 0,6 điểm % về khoảng 2,9 - 5,6%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết như sau, khách hàng gửi tiền tại kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng có cùng mức lãi suất là 2,9%/năm, giảm 0,4 điểm % so với tháng trước. Tiếp đến, kỳ hạn 3 tháng với lãi suất ngân hàng giảm 0,6 điểm % xuống mức 3,4%/năm.
Có cùng mức giảm 0,6 điểm % là lãi suất ngân hàng Nam A Bank tại các kỳ hạn 4 tháng và 5 tháng, hiện đang đạt mức 3,6%/năm trong lần cập nhật mới nhất.
So với tháng trước đó, lãi suất tiết kiệm các kỳ hạn từ 6 tháng đến kỳ hạn 36 tháng được Ngân hàng Nam A Bank điều chỉnh giảm 0,3 điểm %.
Trong đó, mức lãi suất trong tháng này là 4,4%/năm (kỳ hạn 6 - 8 tháng); 4,7%/năm (kỳ hạn 9 - 11 tháng); 5,2%/năm (kỳ hạn 14 - 17 tháng); 5,6%/năm (kỳ hạn 18 - 35 tháng).
Trường hợp khách hàng gửi kỳ hạn 365 ngày, 12 tháng, 13 tháng lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng: áp dụng lãi suất kỳ hạn 14 tháng lãi cuối kỳ.
Đối với khách hàng gửi kỳ hạn 24 tháng lãi cuối kỳ, số tiền gửi dưới 500 tỷ đồng áp dụng lãi suất kỳ hạn 23 tháng lãi cuối kỳ.
Lãi suất huy động tiết kiệm thông thường kỳ hạn 13 tháng lãi cuối kỳ và kỳ hạn 24 tháng lãi cuối kỳ được dùng làm cơ sở để xác định lãi suất vay cho kỳ điều chỉnh lãi suất của Ngân hàng Nam Á (được quy định trong các Giấy nhận nợ của các khoản vay trước ngày 02/11/2020) được áp dụng như sau: Tùy thuộc vào thời gian vay của từng khoản vay đã được ký kết trên Giấy nhận nợ để áp dụng mức lãi suất cơ sở do Ngân hàng Nam Á ban hành trong từng thời kỳ.
Khách hàng gửi kỳ hạn 36 tháng lãi cuối kỳ với khoản tiền gửi dưới 500 tỷ đồng: áp dụng lãi suất kỳ hạn 35 tháng lãi cuối kỳ. Đối với khoản tiền gửi từ 500 tỷ đồng trở lên áp dụng lãi suất 6.30%/năm và được phê duyệt của Tổng Giám đốc.
Xét đến tiền gửi không kỳ hạn và có kỳ hạn 1 - 3 tuần, khách hàng sẽ được hưởng cùng mức lãi suất ổn định trong tháng này là 0,5%/năm. Lưu ý, chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Ngoài ra, ngân hàng còn cung cấp một vài phương thức tiền gửi khác dành cho khách hàng có nhu cầu, cụ thể như sau:
- Lãi suất hàng tháng là 2,89 - 5,38%/năm (giảm 0,26 - 0,6 điểm %).
- Lãi suất đầu kỳ là 2,88 - 5,16%/năm (giảm 0,22 - 0,59 điểm %).
- Lãi suất hàng quý là 4,37 - 5,41%/năm (giảm 0,25 - 0,3 điểm %).
- Lãi suất 6 tháng/lần là 5,13 - 5,45%/năm (0,26 - 0,29 điểm %).
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ | Lãi hàng tháng | Lãi đầu kỳ | Lãi hàng quý | Lãi 6 tháng/lần |
KKH | 0,5 | - | - | - | - |
1 tuần (Từ 7 - 13 ngày) | 0,5 | - | - | - | - |
2 tuần (Từ 14 - 20 ngày) | 0,5 | - | - | - | - |
3 tuần (Từ 21 - 29 ngày) | 0,5 | - | - | - | - |
1 tháng (Từ 30 - 59 ngày) | 2,9 | - | 2,89 | - | - |
2 tháng (Từ 60 - 89 ngày) | 2,9 | 2,89 | 2,88 | - | - |
3 tháng (Từ 90 - 119 ngày) | 3,4 | 3,39 | 3,37 | - | - |
4 tháng (Từ 120 - 149 ngày) | 3,6 | 3,58 | 3,55 | - | - |
5 tháng (Từ 150 - 179 ngày) | 3,6 | 3,57 | 3,54 | - | - |
6 tháng | 4,4 | 4,36 | 4,3 | 4,37 | - |
7 tháng | 4,4 | 4,35 | 4,28 | - | - |
8 tháng | 4,4 | 4,34 | 4,27 | - | - |
9 tháng | 4,7 | 4,62 | 4,53 | 4,64 | - |
10 tháng | 4,7 | 4,61 | 4,52 | - | - |
11 tháng | 4,7 | 4,61 | 4,5 | - | - |
12 tháng (**) | - | 5,08 | 4,94 | 5,1 | 5,13 |
13 tháng (**) | - | 5,06 | 4,92 | - | - |
14 tháng | 5,2 | 5,05 | 4,9 | - | - |
15 tháng | 5,2 | 5,04 | 4,88 | 5,06 | - |
16 tháng | 5,2 | 5,03 | 4,86 | - | - |
17 tháng | 5,2 | 5,02 | 4,84 | - | - |
18 tháng | 5,6 | 5,38 | 5,16 | 5,41 | 5,45 |
19 tháng | 5,6 | 5,37 | 5,14 | - | - |
20 tháng | 5,6 | 5,36 | 5,12 | - | - |
21 tháng | 5,6 | 5,35 | 5,1 | 5,37 | - |
22 tháng | 5,6 | 5,34 | 5,07 | - | - |
23 tháng | 5,6 | 5,33 | 5,05 | - | - |
24 tháng (***) | - | 5,31 | 5,03 | 5,34 | 5,37 |
25 tháng | 5,6 | 5,3 | 5,01 | - | - |
26 tháng | 5,6 | 5,29 | 4,99 | - | - |
27 tháng | 5,6 | 5,28 | 4,97 | 5,3 | - |
28 tháng | 5,6 | 5,27 | 4,95 | - | - |
29 tháng | 5,6 | 5,26 | 4,93 | - | - |
30 tháng | 5,6 | 5,25 | 4,91 | 5,27 | 5,31 |
31 tháng | 5,6 | 5,24 | 4,89 | - | - |
32 tháng | 5,6 | 5,23 | 4,87 | - | - |
33 tháng | 5,6 | 5,21 | 4,85 | 5,24 | |
34 tháng | 5,6 | 5,2 | 4,83 | - | - |
35 tháng | 5,6 | 5,19 | 4,81 | - | - |
36 tháng(****) | - | 5,18 | 4,79 | 5,21 | 5,24 |
Nguồn: Nam A Bank
Lãi suất tiết kiệm trực tuyến của ngân hàng Nam A Bank
Vào tháng 2, Ngân hàng Nam A Bank điều chỉnh giảm 0,3 - 0,6 điểm % lãi suất đối với hình thức tiền gửi trực tuyến. Hiện, phạm vi lãi suất dao động trong khoảng 2,9 - 5,8%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, 5,8%/năm là mức lãi suất ngân hàng cao nhất dành cho khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng.
Trường hợp gửi tiền tại kỳ hạn 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần, khách hàng sẽ được mức lãi suất khá thấp là 0,5%/năm - không đổi so với tháng trước.
Kỳ hạn | Lãi cuối kỳ |
01 tuần | 0,5 |
02 tuần | 0,5 |
03 tuần | 0,5 |
01 tháng | 2,9 |
02 tháng | 2,9 |
03 tháng | 3,4 |
04 tháng | 3,6 |
05 tháng | 3,6 |
06 tháng | 4,6 |
07 tháng | 4,6 |
08 tháng | 4,6 |
09 tháng | 4,9 |
10 tháng | 4,9 |
11 tháng | 4,9 |
12 tháng | 5,4 |
13 tháng | 5,4 |
14 tháng | 5,4 |
15 tháng | 5,4 |
16 tháng | 5,4 |
17 tháng | 5,4 |
18 tháng | 5,8 |
24 tháng | 5,8 |
36 tháng | 5,8 |
Nguồn: Nam A Bank
Xem thêm tại vietnambiz.vn