Điểm tin giao dịch 02.05.2024
TỔNG HỢP THÔNG TIN GIAO DỊCH TRADING SUMMARY | ||||||||
Ngày: Date: | 02/05/2024 | |||||||
1. Chỉ số chứng khoán (Indices) | ||||||||
Chỉ số Indices | Đóng cửa Closing value | Tăng/Giảm +/- Change | Thay đổi (%) % Change | GTGD (tỷ đồng) Trading value (bil.dongs) | ||||
VNINDEX | 1,216.36 | 6.84 | 0.57 | 14,399.46 | ||||
VN30 | 1,247.21 | 6.71 | 0.54 | 6,136.66 | ||||
VNMIDCAP | 1,819.54 | 8.41 | 0.46 | 6,367.48 | ||||
VNSMALLCAP | 1,399.45 | 5.55 | 0.40 | 1,077.13 | ||||
VN100 | 1,240.61 | 6.39 | 0.52 | 12,504.13 | ||||
VNALLSHARE | 1,249.43 | 6.34 | 0.51 | 13,581.26 | ||||
VNXALLSHARE | 1,990.05 | 10.00 | 0.51 | 14,322.55 | ||||
VNCOND | 1,893.13 | 24.40 | 1.31 | 1,632.39 | ||||
VNCONS | 651.93 | 6.67 | 1.03 | 959.64 | ||||
VNENE | 652.44 | 2.95 | 0.45 | 204.51 | ||||
VNFIN | 1,529.02 | -4.19 | -0.27 | 3,785.45 | ||||
VNHEAL | 1,723.04 | 3.03 | 0.18 | 17.39 | ||||
VNIND | 775.30 | 7.11 | 0.93 | 2,756.34 | ||||
VNIT | 4,532.05 | 140.05 | 3.19 | 1,060.99 | ||||
VNMAT | 2,086.35 | 13.47 | 0.65 | 1,102.49 | ||||
VNREAL | 931.85 | 5.44 | 0.59 | 1,388.89 | ||||
VNUTI | 835.05 | 14.59 | 1.78 | 668.57 | ||||
VNDIAMOND | 2,152.56 | 25.73 | 1.21 | 4,244.64 | ||||
VNFINLEAD | 1,977.54 | -12.20 | -0.61 | 3,222.60 | ||||
VNFINSELECT | 2,048.43 | -5.59 | -0.27 | 3,784.07 | ||||
VNSI | 1,980.01 | 14.11 | 0.72 | 3,856.93 | ||||
VNX50 | 2,105.99 | 8.79 | 0.42 | 9,697.61 | ||||
2. Giao dịch toàn thị trường (Trading total) | ||||||||
Nội dung Contents | KLGD (ck) Trading vol. (shares) | GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) | ||||||
Khớp lệnh | 513,970,941 | 12,561 | ||||||
Thỏa thuận | 56,614,157 | 1,846 | ||||||
Tổng | 570,585,098 | 14,407 | ||||||
Top 5 chứng khoán giao dịch trong ngày (Top volatile stock up to date) | ||||||||
STT No. | Top 5 CP về KLGD Top trading vol. | Top 5 CP tăng giá Top gainer | Top 5 CP giảm giá Top loser | |||||
Mã CK Code | KLGD (cp) Trading vol. (shares) | Mã CK Code | % | Mã CK Code | % | |||
1 | DIG | 34,464,937 | HID | 6.96% | SCD | -6.77% | ||
2 | SHB | 31,414,393 | ABR | 6.92% | QNP | -6.53% | ||
3 | MWG | 22,351,618 | DXV | 6.92% | TDW | -5.72% | ||
4 | NVL | 15,487,484 | AGG | 6.91% | LBM | -5.45% | ||
5 | TCH | 13,426,555 | BTP | 6.81% | TCO | -5.08% | ||
Giao dịch của NĐTNN (Foreigner trading) | ||||||||
Nội dung Contents | Mua Buying | % | Bán Selling | % | Mua-Bán Buying-Selling | |||
KLGD (ck) Trading vol. (shares) | 40,330,813 | 7.07% | 77,909,956 | 13.65% | -37,579,143 | |||
GTGD (tỷ đồng) Trading val. (bil. Dongs) | 1,685 | 11.69% | 2,554 | 17.72% | -869 | |||
Top 5 Chứng khoán giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (Top foreigner trading) | ||||||||
STT | Top 5 CP về KLGD NĐTNN Top trading vol. | Top 5 CP về GTGD NĐTNN | Top 5 CP về KLGD NĐTNN mua ròng | |||||
1 | BWE | 12,038,000 | FPT | 904,238,374 | MSB | 54,664,707 | ||
2 | MWG | 6,921,417 | BWE | 471,422,015 | ASM | 34,918,453 | ||
3 | FPT | 6,862,004 | MWG | 382,973,068 | MWG | 30,976,515 | ||
4 | SSI | 4,440,144 | SSI | 153,779,645 | EIB | 29,321,669 | ||
5 | SHB | 3,538,693 | VCB | 132,768,106 | HPG | 29,052,638 | ||
3. Sự kiện doanh nghiệp | ||||||||
STT | Mã CK | Sự kiện | ||||||
1 | APC | APC hủy niêm yết 20.121.395 cp tại HOSE (do tổ chức niêm yết có kết quả kinh doanh thua lỗ 3 năm liên tiếp), ngày hủy niêm yết: 02/05/2024, ngày GD cuối cùng: 26/04/2024. | ||||||
2 | LGL | LGL chuyển từ cảnh báo sang diện bị kiểm soát kể từ ngày 02/05/2024 do tổ chức kiểm toán có ý kiến kiểm toán ngoại trừ đối với BCTC hợp nhất năm đã được kiểm toán (năm 2022 và 2023). | ||||||
3 | SRF | SRF giao dịch không hưởng quyền - lấy ý kiến cổ đông bằng văn bản về việc thông qua việc thay đổi đơn vị kiểm toán, dự kiến lấy ý kiến cổ đông trong tháng 05/2024. | ||||||
4 | FUEVFVND | FUEVFVND niêm yết và giao dịch bổ sung 34.100.000 ccq (giảm) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 02/05/2024. | ||||||
5 | FUESSVFL | FUESSVFL niêm yết và giao dịch bổ sung 400.000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 02/05/2024. | ||||||
6 | E1VFVN30 | E1VFVN30 niêm yết và giao dịch bổ sung 700.000 ccq (tăng) tại HOSE, ngày niêm yết có hiệu lực: 02/05/2024. |
Xem thêm tại hsx.vn