Lãi suất ngân hàng ABBank tháng 6/2024 tăng giảm như thế nào?
Lãi suất ngân hàng ABBank dành cho khách hàng cá nhân
Ghi nhận cho thấy, Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) điều chỉnh tăng lãi suất tiết kiệm tại nhiều kỳ hạn. Hiện phạm vi lãi suất dao động khoảng 2,65 - 5%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Theo đó, tại kỳ hạn 1 tháng, 2 tháng và 3 - 5 tháng có lãi suất tiền gửi lần lượt là 2,65%/năm, 2,75%/năm và 2,8%/năm.
Bắt đầu từ kỳ hạn 7 tháng đến 12 tháng có cùng mức lãi suất ngân hàng là 3,7%/năm. Tương tự, 3,9%/năm là lãi suất tiết kiệm được áp dụng đối với các kỳ hạn 13 - 60 tháng.
Trong khi đó, tại kỳ hạn 6 tháng, lãi suất ngân hàng ABBank điều chỉnh tăng 0,6 điểm % nâng lãi suất lên mức 4,50%/năm.
Song song đó, lãi suất tại kỳ hạn 12 là 5%/năm sai khi điều chỉnh tăng 1,3 điểm % so với tháng trước. Đây cũng là mức lãi suất cao nhất đối với tiền gửi tại quầy áp dụng cho khách hàng cá nhân.
Cùng với đó, lãi suất tiết kiệm không kỳ hạn hiện đang ở mức 0,1%/năm và kỳ hạn 1 - 3 tuần với mức là 0,5%/năm, tiếp tục duy trì mức ổn định so với tháng trước.
Lưu ý, lãi suất 13 tháng (*) nêu trên áp dụng đối với các trường hợp mở mới/ tái tục các khoản tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 13 tháng có mức tiền gửi nhỏ hơn 1.500 tỷ đồng.
Xét đến các phương thức lĩnh lãi khác, lãi suất ngân hàng ABBank được cập nhật trong tháng 5 này, cụ thể như sau:
- Lĩnh lãi hàng quý (kỳ hạn 6 - 60 tháng) : Lãi suất khoảng 3,58 - 4,91%/năm (tăng 0,59 điểm % tại kỳ hạn 6 tháng và tăng 1,26 điểm % tại kỳ hạn 12 tháng)
- Lĩnh lãi hàng tháng (kỳ hạn 2 - 60 tháng) : Lãi suất khoảng 2,75 - 4,89%/năm (tăng 0,59 điểm % tại kỳ hạn 6 tháng và tăng 1,25 điểm % tại kỳ hạn 12 tháng)
- Lĩnh lãi trước (kỳ hạn 1 - 60 tháng) : Lãi suất khoảng 2,64 - 4,76%/năm (tăng 0,57 điểm % tại kỳ hạn 6 tháng và tăng 1,19 điểm % tại kỳ hạn 12 tháng)
Kỳ hạn | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi trước (%/năm) | |
KKH | 0.10% | ||||
Tuần | 1 | 0.50% | |||
2 | 0.50% | ||||
3 | 0.50% | ||||
Tháng | 1 | 2.65% | 2.64% | ||
2 | 2.75% | 2.75% | 2.74% | ||
3 | 2.80% | 2.79% | 2.78% | ||
4 | 2.80% | 2.79% | 2.77% | ||
5 | 2.80% | 2.79% | 2.77% | ||
6 | 4.50% | 4.47% | 4.46% | 4.40% | |
7 | 3.70% | 3.67% | 3.62% | ||
8 | 3.70% | 3.66% | 3.61% | ||
9 | 3.70% | 3.67% | 3.66% | 3.60% | |
10 | 3.70% | 3.65% | 3.59% | ||
11 | 3.70% | 3.64% | 3.58% | ||
12 | 5.00% | 4.91% | 4.89% | 4.76% | |
13 | 3.90% (*) | 3.83% | 3.74% | ||
15 | 3.90% | 3.83% | 3.81% | 3.72% | |
18 | 3.90% | 3.81% | 3.80% | 3.68% | |
24 | 3.90% | 3.77% | 3.76% | 3.62% | |
36 | 3.90% | 3.71% | 3.69% | 3.49% | |
48 | 3.90% | 3.64% | 3.63% | 3.37% | |
60 | 3.90% | 3.58% | 3.57% | 3.26% |
Nguồn: ABBank
Lãi suất tiết kiệm qua kênh Online – Esaving và ứng dụng AB Ditizen – Msaving
Trường hợp gửi tiền tiết kiệm qua kênh Online – Esaving và ứng dụng AB Ditizen – Msaving, khách hàng sẽ được nhận biểu lãi suất trong khoảng 2,9 - 5,2%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, lãi suất này tăng 0,4 điểm % tại kỳ hạn 6 tháng và tăng 1,1 điểm % tại kỳ hạn 12 tháng.
Bên cạnh đó, ABBank còn triển khai với biểu lãi suất chi tiết như sau: 3,75 - 5,1%/năm (lĩnh lãi hàng quý); 2,9 - 5,08%/năm (lĩnh lãi hàng tháng) và 2,89 - 4,94%/năm (lĩnh lãi trước).
Ngoài ra, 0,5%/năm là mức lãi suất tiền gửi online dành cho các kỳ hạn 1 tuần, 2 tuần và 3 tuần.
Kỳ hạn | Lĩnh lãi cuối kỳ (%/năm) | Lĩnh lãi hàng quý (%/năm) | Lĩnh lãi hàng tháng (%/năm) | Lĩnh lãi trước (%/năm) | |
Tuần | 1 | 0.50% | |||
2 | 0.50% | ||||
3 | 0.50% | ||||
Tháng | 1 | 2.90% | 2.89% | ||
2 | 2.90% | 2.90% | 2.89% | ||
3 | 3.00% | 2.99% | 2.98% | ||
4 | 3.00% | 2.99% | 2.97% | ||
5 | 3.00% | 2.99% | 2.96% | ||
6 | 4.70% | 4.67% | 4.65% | 4.59% | |
7 | 4.10% | 4.06% | 4.00% | ||
8 | 4.10% | 4.05% | 3.99% | ||
9 | 4.10% | 4.06% | 4.05% | 3.98% | |
10 | 4.10% | 4.04% | 3.96% | ||
11 | 4.10% | 4.03% | 3.95% | ||
12 | 5.20% | 5.10% | 5.08% | 4.94% | |
13 | 4.10% | 4.02% | 3.93% | ||
15 | 4.10% | 4.02% | 4.01% | 3.90% | |
18 | 4.10% | 4.00% | 3.99% | 3.86% | |
24 | 4.10% | 3.96% | 3.95% | 3.79% | |
36 | 4.10% | 3.89% | 3.87% | 3.65% | |
48 | 4.10% | 3.81% | 3.80% | 3.52% | |
60 | 4.10% | 3.75% | 3.74% | 3.40% |
Nguồn: ABBank
Xem thêm tại vietnambiz.vn