Tỷ giá ngoại tệ ngày 18/12: Bảng Anh, yen Nhật phục hồi
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (18/12) phần lớn nhích tăng tại các ngân hàng. Tuy nhiên, VietinBank điều chỉnh giảm nhẹ tỷ giá bán ra.
Hiện, mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua là 162,63 VND/JPY được ghi nhận tại Eximbank, trong khi Eximbank có tỷ giá đạt mức thấp nhất 168,42 VND/JPY ở chiều bán ra.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 159,67 | 161,28 | 168,95 | 0,72 | 0,72 | 0,76 |
Agribank | 161,48 | 162,13 | 169,19 | 0,69 | 0,69 | 0,75 |
VietinBank | 161,47 | 161,77 | 168,98 | 0 | 0 | -0,24 |
BIDV | 160,69 | 160,95 | 168,99 | 0,7 | 0,7 | 1,33 |
Techcombank | 158,89 | 163,06 | 171,34 | 0,61 | 0,62 | 0,59 |
NCB | 160,78 | 161,98 | 169,89 | 0,8 | 0,8 | 0,84 |
Eximbank | 162,63 | 163,12 | 168,42 | 0,83 | 0,83 | 0,71 |
Sacombank | 162,6 | 163,1 | 169,61 | 0,93 | 0,93 | 0,93 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay giảm đáng kể ở các ngân hàng. Tỷ giá ở chiều mua vào cao nhất là 15.850 VND/AUD vẫn thuộc về ngân hàng Vietinbank. Ngược lại, tỷ giá ở chiều bán ra thấp nhất ở mức 16.321 VND/AUD tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15.692 | 15.851 | 16.359 | -63 | -64 | -66 |
Agribank | 15.776 | 15.839 | 16.328 | -83 | -84 | -85 |
Vietinbank | 15.850 | 15.850 | 16.477 | -77 | -177 | 0 |
BIDV | 15.837 | 15.861 | 16.321 | -95 | -95 | -98 |
Techcombank | 15.570 | 15.835 | 16.474 | -77 | -77 | -76 |
NCB | 15.642 | 15.742 | 16.551 | -77 | -77 | -79 |
Eximbank | 15.784 | 15.831 | 16.371 | -93 | -94 | -111 |
Sacombank | 15.737 | 15.837 | 16.407 | -81 | -81 | -74 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) sáng nay tại 8 ngân hàng được khảo sát tiếp tục duy trì đà phục hồi, tăng từ 51 đến 101 đồng tại phần lớn ngân hàng, ngoại trừ VietinBank.
BIDV hiện đang là ngân hàng có tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất 31.840 VND/GBP. Trong khi đó, VietinBank là ngân hàng có tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất 32.705 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 31.491 | 31.809 | 32.830 | 89 | 90 | 93 |
Agribank | 31.677 | 31.804 | 32.769 | 73 | 73 | 74 |
Vietinbank | 31.695 | 31.745 | 32.705 | 0 | 0 | 0 |
BIDV | 31.840 | 31.913 | 32.781 | 51 | 50 | 54 |
Techcombank | 31.540 | 31.920 | 32.881 | 89 | 89 | 101 |
NCB | 31.746 | 31.866 | 32.884 | 95 | 95 | 85 |
Eximbank | 31.781 | 31.845 | 32.865 | 75 | 76 | 49 |
Sacombank | 31.816 | 31.866 | 32.982 | 96 | 96 | 97 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tại các ngân hàng thay đổi không đáng kể. Theo khảo sát, ngân hàng Vietinbank tiếp tục niêm yết tỷ giá mua vào cao nhất ở mức 16,5 VND/KRW. Ngược lại, ngân hàng Vietcombank vẫn duy trì mức tỷ giá bán ra thấp nhất là 18,45 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 15,3 | 17 | 18,45 | 0 | 0 | 0 |
Agribank | - | 16,97 | 18,6 | - | 0 | 0 |
Vietinbank | 16,5 | 16,7 | 18,5 | -0,2 | -0,4 | -0,2 |
BIDV | 15,49 | 17,11 | 18,48 | 0,01 | 0,01 | 0,07 |
Techcombank | - | - | 19,4 | - | - | 0 |
NCB | 13,19 | 15,19 | 20,7 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay cho thấy, riêng Vietcombank triển khai tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 đồng so với ngày hôm qua. Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.402 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV đang là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.542 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
Vietcombank | 3.402 | 3.437 | 3.547 | 4 | 4 | 4 |
Vietinbank | 3.451 | 3.561 | - | 0 | 0 | |
BIDV | - | 3.446 | 3.542 | - | 1 | 1 |
Techcombank | - | 3.358 | 3.600 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.418 | 3.568 | - | 5 | 3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.161 VND/USD và 25.491 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.015 VND/EUR và 27.441 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.372 VND/SGD và 19.153 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.321 VND/CAD và 18.057 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 658 VND/THB và 759 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Xem thêm tại vietnambiz.vn