Tỷ giá ngoại tệ ngày 28/6 yen Nhật, đô la Úc tiếp tục giảm, bảng Anh tăng trở lại
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (28/6) tại các ngân hàng tiếp tục giảm đồng loạt ở cả hai chiều mua vào và bán ra so với phiên hôm qua.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận trong sáng nay - 156,07 VND/JPY. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 160,58 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 153,58 | 155,13 | 162,55 | -0,09 | -0,09 | -0,09 |
Agribank | 154,39 | 155,01 | 161,89 | -0,31 | -0,31 | -0,35 |
VietinBank | 154,72 | 154,72 | 163,32 | -0,37 | -0,37 | -0,37 |
BIDV | 153,87 | 154,80 | 161,87 | -0,47 | -0,47 | -0,49 |
Techcombank | 151,54 | 155,88 | 163,92 | -0,46 | -0,46 | -0,45 |
NCB | 153,39 | 154,59 | 162,47 | -0,39 | -0,39 | -0,4 |
Eximbank | 155,23 | 155,7 | 160,58 | -0,29 | -0,29 | -0,33 |
Sacombank | 156,07 | 156,57 | 161,08 | -0,43 | -0,43 | -0,45 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại nhiều ngân hàng được điều chỉnh giảm trong sáng nay. Riêng ngân hàng Vietcombank được ghi nhận tăng ở các chiều giao dịch mua - bán.
Tỷ giá mua vào tại ngân hàng Sacombank đang ở mức cao nhất là 16.689 VND/AUD. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra tại ngân hàng BIDV đang ở mức thấp là 17.121 VND/AUD.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.477 | 16.644 | 17.178 | 2 | 3 | 3 |
Agribank | 16.572 | 16.639 | 17.143 | -27 | -27 | -27 |
VietinBank | 16.624 | 16.724 | 17.174 | -45 | -45 | -45 |
BIDV | 16.591 | 16.691 | 17.121 | -65 | -65 | -65 |
Techcombank | 16.358 | 16.626 | 17.276 | -45 | -45 | -35 |
NCB | 16.546 | 16.646 | 17.258 | -25 | -25 | -22 |
Eximbank | 16.576 | 16.626 | 17.182 | -20 | -20 | -23 |
Sacombank | 16.689 | 16.739 | 17.241 | -37 | -37 | -37 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong phiên sáng nay thay đổi theo chiều hướng tăng tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, biên độ tăng 4 - 55 đồng ở chiều mua vào và 5 - 57 đồng ở chiều bán ra.
Ngân hàng Sacombank được ghi nhận đang có mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 31.896 VND/GBP, trong khi ngân hàng NCB niêm yết mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra 32.587 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 31.343 | 31.660 | 32.675 | 55 | 56 | 57 |
Agribank | 31.466 | 31.656 | 32.632 | 37 | 37 | 37 |
VietinBank | 31.753 | 31.803 | 32.763 | 26 | 26 | 26 |
BIDV | 31.557 | 31.747 | 32.638 | 15 | 15 | 8 |
Techcombank | 31.376 | 31.756 | 32.703 | 4 | 4 | 5 |
NCB | 31.705 | 31.825 | 32.587 | 28 | 28 | 20 |
Eximbank | 31.638 | 31.701 | 32.629 | 38 | 38 | 33 |
Sacombank | 31.896 | 31.946 | 32.598 | 21 | 21 | 12 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận tăng tại đa số các ngân hàng. Đối với chiều bán ra, tỷ giá ổn định tại 1 ngân hàng và tăng tại 5 ngân hàng.
Tại chiều mua vào, tỷ giá cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng VietinBank với mức 16,55 VND/KRW. Ngoài ra, tại chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất là tại ngân hàng BIDV với mức 19 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15,88 | 17,64 | 19,24 | 0,06 | 0,06 | 0,07 |
Agribank | - | 17,56 | 19,17 | - | 0,04 | 0,05 |
VietinBank | 16,55 | 17,35 | 19,35 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
BIDV | 16,09 | 17,77 | 19 | 0,06 | - | 0,07 |
Techcombank | - | - | 21 | - | - | 0 |
NCB | 14,34 | 16,34 | 20,85 | 0,05 | 0,05 | 0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát hôm nay cho thấy, tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều bán ra giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng. Trong khi đó, Vietcombank là ngân hàng duy nhất có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 2 đồng so với sáng qua.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt đạt mức 3.429 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV vẫn là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất 3.541 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.429 | 3.464 | 3.575 | -2 | -1 | -2 |
VietinBank | - | 3.462 | 3.572 | - | 0 | 0 |
BIDV | - | 3.461 | 3.541 | - | -1 | 0 |
Techcombank | - | 3.320 | 3.710 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.431 | 3.584 | - | 0 | -1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.223 VND/USD và 25.473 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.546,98 VND/EUR và 28.002,49 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.264,30 VND/SGD và 19.040,58 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.101,70 VND/CAD và 18.871,07 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 610,18 VND/THB và 703,93 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Xem thêm tại vietnambiz.vn