Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/3: Nhiều ngân hàng điều chỉnh không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (13/3) được điều chỉnh trái chiều. Theo đó, tỷ giá bán ra giảm tại 4 ngân hàng và tăng tại 4 ngân hàng.
165,31 VND/JPY là mức tỷ giá mua vào cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, 169,48 VND/JPY là mức tỷ giá bán ra thấp nhất tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 162,08 | 163,72 | 171,55 | -0,63 | -0,64 | -0,67 |
Agribank | 163,23 | 163,89 | 171,67 | -0,3 | -0,3 | -0,32 |
VietinBank | 163,98 | 163,98 | 171,93 | 0,17 | 0,17 | 0,17 |
BIDV | 163 | 163,99 | 171,71 | -0,36 | -0,35 | -0,38 |
Techcombank | 160,54 | 164,92 | 172,99 | 0,17 | 0,17 | 0,16 |
NCB | 163,25 | 164,45 | 170,13 | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
Eximbank | 164,66 | 165,15 | 169,48 | -0,44 | -0,45 | -0,46 |
Sacombank | 165,31 | 165,81 | 170,36 | 0,07 | 0,07 | 0,07 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng - giảm khác nhau so với phiên giao dịch vào hôm qua. Trong đó, ngân hàng Vietcombank điều chỉnh tỷ giá đồng loạt tăng nhẹ 1 đồng tại hai chiều mua - bán.
Ngân hàng Sacombank ấn định mức tỷ giá mua vào là 16.097 VND/AUD - cao nhất. Bên cạnh đó, ngân hàng Eximbank triển khai mức tỷ giá bán ra là 16.506 VND/AUD - thấp nhất.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 15.875 | 16.036 | 16.551 | 1 | 1 | 1 |
Agribank | 15.978 | 16.042 | 16.529 | -20 | -20 | -20 |
VietinBank | 16.051 | 16.151 | 16.601 | 2 | 2 | 2 |
BIDV | 15.922 | 16.018 | 16.522 | -29 | -29 | -28 |
Techcombank | 15.777 | 16.042 | 16.670 | 6 | 6 | 3 |
NCB | 15.951 | 16.051 | 16.538 | -12 | -12 | -12 |
Eximbank | 16.004 | 16.052 | 16.506 | -24 | -24 | -25 |
Sacombank | 16.097 | 16.147 | 16.553 | 7 | 7 | 0 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được điều chỉnh giảm đồng loạt vào hôm nay. Theo đó, biên độ giảm dao động trong khoảng 21 - 40 đồng (mua vào) và 21 - 41 đồng (bán ra).
Tỷ giá mua vào cao nhất hiện đang ở mức 31.336 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất đạt mức 31.860 VND/GBP, cùng ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.733 | 31.043 | 32.041 | -21 | -21 | -21 |
Agribank | 30.871 | 31.057 | 32.008 | -37 | -38 | -40 |
VietinBank | 31.159 | 31.209 | 32.169 | -29 | -29 | -29 |
BIDV | 30.857 | 31.043 | 32.167 | -39 | -40 | -41 |
Techcombank | 30.758 | 31.135 | 32.085 | -28 | -28 | -35 |
NCB | 31.099 | 31.219 | 31.933 | -35 | -35 | -35 |
Eximbank | 31.046 | 31.139 | 31.955 | -36 | -36 | -37 |
Sacombank | 31.336 | 31.386 | 31.860 | -37 | -37 | -29 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại hầu hết ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay. Hiện tại, tỷ giá bán ra tăng tại 4 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
VietinBank là ngân hàng có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào - 16,99 VND/KRW. Song song đó, BIDV là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra - 19,38 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,26 | 18,07 | 19,71 | 0,01 | 0,02 | 0,02 |
Agribank | - | 18,00 | 19,68 | - | 0,03 | 0,03 |
VietinBank | 16,99 | 17,79 | 20,59 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
BIDV | 16,5 | 18,22 | 19,38 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Techcombank | 22 | - | - | 0 | ||
NCB | 15,03 | 17,03 | 20,44 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 4 đồng so với ngày hôm trước.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.362 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.488 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.362 | 3.396 | 3.506 | 4 | 4 | 4 |
VietinBank | - | 3.390 | 3.500 | - | -2 | -2 |
BIDV | - | 3.396 | 3.488 | - | 1 | 0 |
Techcombank | 3.361 | 3.489 | - | 0 | 0 | |
Eximbank | - | 3.371 | 3.504 | - | 4 | 3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.450 VND/USD và 24.820 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.244,41 VND/EUR và 27.664,75 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.043,68 VND/SGD và 18.811,54 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.808,27 VND/CAD và 18.566,11 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 609,95 VND/THB và 703,7 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Xem thêm tại vietnambiz.vn