Tỷ giá ngoại tệ ngày 24/4 hầu hết tăng ở hai chiều mua và bán
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (24/4) phần lớn các ngân hàng giảm ở cả hai chiều giao dịch. Theo ghi nhận, biên độ giảm dao động trong khoảng 0,05 - 0,79 đồng (mua vào) và 0,09 - 0,83 đồng (bán ra).
Ngân hàng Sacombank ghi nhận mức tỷ giá cao nhất tại chiều mua và ngân hàng Eximbank có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán, ứng với mức 162,38 VND/JPY và 166,66 VND/JPY.
Ngân hàng | Tỷ giá JPY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 159,47 | 161,08 | 168,78 | -0,79 | -0,8 | -0,83 |
Agribank | 160,53 | 161,17 | 168,67 | -0,05 | -0,05 | 0,09 |
VietinBank | 161,04 | 161,04 | 168,99 | -0,05 | -0,05 | -0,05 |
BIDV | 159,44 | 160,40 | 167,85 | -0,11 | -0,12 | -0,13 |
Techcombank | 157,69 | 162,06 | 170,08 | -0,13 | -0,13 | -0,14 |
NCB | 160,18 | 161,38 | 168,27 | -0,12 | -0,12 | -0,11 |
Eximbank | 161,21 | 161,69 | 166,66 | -0,06 | -0,06 | -0,06 |
Sacombank | 162,38 | 162,88 | 167,40 | -0,16 | -0,16 | -0,16 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục đà tăng trong phiên sáng nay. Trong đó, ngân hàng Techcombank điều chỉnh tăng mạnh nhất ở cả hai chiều mua - bán.
Tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào với mức 16.393 VND/AUD - ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra với mức 16.700 VND/AUD - ngân hàng BIDV.
Ngân hàng | Tỷ giá AUD hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16.098 | 16.261 | 16.783 | 12 | 13 | 14 |
Agribank | 16.226 | 16.291 | 16.803 | 88 | 88 | 101 |
VietinBank | 16.279 | 16.379 | 16.829 | 92 | 92 | 92 |
BIDV | 16.107 | 16.204 | 16.700 | 96 | 96 | 100 |
Techcombank | 16.063 | 16.330 | 16.955 | 136 | 137 | 136 |
NCB | 16.177 | 16.277 | 16.889 | 82 | 82 | 83 |
Eximbank | 16.195 | 16.244 | 16.777 | 87 | 88 | 90 |
Sacombank | 16.393 | 16.443 | 16.946 | 161 | 161 | 162 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) thay đổi theo chiều hướng tăng đồng loạt tương tự như tỷ giá đô la Úc. Hiện, nhiều ngân hàng điều chỉnh tăng trên mức 100 đồng vào hôm nay.
Sacombank là ngân hàng hiện đang có tỷ giá mua vào cao nhất là 31.448 VND/GBP, trong khi ngân hàng NCB ấn định lại tỷ giá bán ra thấp nhất tại 32.146 VND/GBP.
Ngân hàng | Tỷ giá GBP hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 30.881 | 31.192 | 32.193 | 106 | 106 | 110 |
Agribank | 31.041 | 31.228 | 32.240 | 256 | 257 | 301 |
VietinBank | 31.316 | 31.366 | 32.326 | 264 | 264 | 264 |
BIDV | 30.885 | 31.072 | 32.173 | 251 | 253 | 262 |
Techcombank | 30.921 | 31.299 | 32.233 | 252 | 254 | 252 |
NCB | 31.263 | 31.383 | 32.146 | 250 | 250 | 255 |
Eximbank | 31.100 | 31.193 | 32.152 | 262 | 262 | 270 |
Sacombank | 31.448 | 31.498 | 32.158 | 265 | 265 | 260 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số ngân hàng khảo sát. Tại chiều bán ra, tỷ giá tăng tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Ngân hàng VietinBank có tỷ giá cao nhất tại chiều mua vào với mức 16,79 VND/KRW. Ngoài ra, ngân hàng BIDV có tỷ giá thấp nhất tại chiều bán ra với mức 19,26 VND/KRW.
Ngân hàng | Tỷ giá KRW hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 16,06 | 17,84 | 19,46 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
Agribank | - | 17,79 | 19,46 | - | 0,11 | 0,14 |
VietinBank | 16,79 | 17,59 | 20,39 | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
BIDV | 16,26 | 17,96 | 19,26 | 0,10 | - | 0,11 |
Techcombank | - | - | 22 | - | - | 0 |
NCB | 14,59 | 16,59 | 21,1 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 16 đồng so với hôm qua.
Tại chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 4 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.440 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.554 VND/CNY.
Ngân hàng | Tỷ giá CNY hôm nay | Thay đổi so với hôm qua | ||||
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3.440 | 3.475 | 3.587 | -16 | -16 | -16 |
VietinBank | - | 3.473 | 3.583 | - | 0 | 0 |
BIDV | - | 3.462 | 3.554 | - | -1 | 0 |
Techcombank | - | 3.320 | 3.710 | - | 0 | 0 |
Eximbank | - | 3.438 | 3.590 | - | 0 | 0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.147 VND/USD và 25.487 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 26.548,81 VND/EUR và 28.004,42 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.233,95 VND/SGD và 19.008,95 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 18.159,20 VND/CAD và 18.931,01 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 609,28 VND/THB và 702,90 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.
Xem thêm tại vietnambiz.vn