Tỷ giá Vietcombank hôm nay (15/4): Tất cả các loại tiền tệ đồng loạt tăng
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ điều chỉnh tăng, giảm không đồng nhất so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Tỷ giá USD có sự biến động tăng so với ngày trước đó. Cụ thể, giá mua tiền mặt và chuyển khoản đều tăng 160 đồng, lần lượt đạt 25.690 VND/USD và 25.720 VND/USD. Đồng thời, giá bán Đô la Mỹ cũng tăng 160 đồng, niêm yết ở mức 26.080 VND/USD.
Đối với tỷ giá euro, ngân hàng Vietcombank cũng ghi nhận sự tăng trưởng so với ngày hôm trước. Theo đó, giá mua tiền mặt tăng 91,48 đồng lên 28.590,86 VND/EUR, giá mua chuyển khoản tăng 92,41 đồng lên 28.879,66 VND/EUR, và giá bán euro tăng 96,21 đồng, đạt 30.157,62 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh cũng cho thấy xu hướng tăng trên cả chiều mua và chiều bán. Giá mua tiền mặt tăng mạnh nhất với 416,28 đồng, đạt 33.257,16 VND/GBP; giá mua chuyển khoản tăng 420,49 đồng lên 33.593,09 VND/GBP; và giá bán Bảng Anh tăng 433,64 đồng, niêm yết ở mức 34.669,74 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật cũng có sự điều chỉnh tăng nhẹ so với ngày trước đó. Giá mua tiền mặt tăng 1,14 đồng lên 174,58 VND/JPY, giá mua chuyển khoản tăng 1,15 đồng lên 176,34 VND/JPY, và giá bán Yên Nhật tăng 1,21 đồng, đạt 185,67 VND/JPY.
Cuối cùng, tỷ giá đôla Úc cũng ghi nhận sự tăng lên ở cả các giao dịch mua và bán. Giá mua tiền mặt tăng 169,06 đồng, đạt 15.987,56 VND/AUD; giá mua chuyển khoản tăng 170,78 đồng lên 16.149,06 VND/AUD; và giá bán Đô la Úc tăng 176,09 đồng, niêm yết ở mức 16.666,62 VND/AUD.
Nhận xét chung về biến động tỷ giá của các đồng tiền tệ trên, có thể thấy rằng hầu hết các ngoại tệ chủ chốt được Vietcombank niêm yết vào ngày 15/4/2025 đều có xu hướng tăng giá so với ngày trước đó.
Đối với các loại tiền tệ khác trong bảng, đa phần cũng cho thấy sự biến động tăng giá ở cả chiều mua và chiều bán so với ngày trước đó.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (15/4/2025) | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.690 | 25.720 | 26.080 | 160 | 160 | 160 |
Euro | EUR | 28.590,86 | 28.879,66 | 30.157,62 | 91,48 | 92,41 | 96,21 |
Bảng Anh | GBP | 33.257,16 | 33.593,09 | 34.669,74 | 416,28 | 420,49 | 433,64 |
Yen Nhật | JPY | 174,58 | 176,34 | 185,67 | 1,14 | 1,15 | 1,21 |
Đô la Úc | AUD | 15.987,56 | 16.149,06 | 16.666,62 | 169,06 | 170,78 | 176,09 |
Đô la Singapore | SGD | 19.165,31 | 19.358,90 | 20.019,35 | 127,17 | 128,45 | 132,64 |
Baht Thái | THB | 681,65 | 757,39 | 789,52 | 4,62 | 5,13 | 5,34 |
Đô la Canada | CAD | 18.174,50 | 18.358,08 | 18.946,45 | 78,49 | 79,28 | 81,64 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 30.892,87 | 31.204,92 | 32.205,02 | 183,48 | 185,33 | 190,96 |
Đô la Hong Kong | HKD | 3243,99 | 3276,76 | 3402,13 | 18,73 | 18,92 | 19,60 |
Nhân dân tệ | CNY | 3451,64 | 3486,51 | 3598,25 | 11,17 | 11,29 | 11,62 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3858,72 | 4006,36 | - | 11,83 | 12,24 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 299,60 | 312,50 | - | 2,67 | 2,79 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15,73 | 17,48 | 18,96 | 0,13 | 0,15 | 0,15 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 84.071,97 | 87.692,14 | - | 574,29 | 598,17 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 5823,58 | 5950,41 | - | 60,89 | 62,15 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2403 | 2504,95 | - | 28,71 | 29,91 |
Rúp Nga | RUB | - | 299,67 | 331,72 | - | 5,42 | 5,99 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6862,24 | 7157,73 | - | 42,79 | 44,56 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2594,3 | 2704,37 | - | 10,70 | 11,13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h00 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Xem thêm tại vietnambiz.vn