Tỷ giá Vietcombank hôm nay (25/4): USD, Bảng Anh, yen Nhật đều điều chỉnh tăng

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ

Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ xu hướng tăng chiếm đa số các ngoại tệ so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết: 

Tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết ở mức 25.805 VND/USD cho chiều mua tiền mặt, 25.835 VND/USD cho chiều mua chuyển khoản và 26.195 VND/USD cho chiều bán ra. So với ngày trước đó, tỷ giá USD đã đồng loạt tăng 21 đồng ở cả ba chiều giao dịch.

Đối với tỷ giá euro, Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt là 28.801,35 VND/EUR, mua chuyển khoản là 29.092,27 VND/EUR, và bán ra là 30.379,39 VND/EUR. Tương ứng, tỷ giá euro ghi nhận mức tăng 58,55 đồng ở chiều mua tiền mặt, tăng 59,14 đồng ở chiều mua chuyển khoản và tăng 61,71 đồng ở chiều bán ra.

Tiếp theo là tỷ giá bảng Anh tăng 122,56 đồng ở chiều mua tiền mặt, 123,80 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 127,71 đồng ở chiều bán ra. Hiện được niêm yết mua tiền mặt tại 33.766,92 VND/GBP, mua chuyển khoản tại 34.108,00 VND/GBP và bán ra tại 35.200,86 VND/GBP. 

Riêng với tỷ giá yen Nhật, ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt là 175,65 VND/JPY, mua chuyển khoản là 177,42 VND/JPY và bán ra là 186,81 VND/JPY.   Đồng yen Nhật chỉ tăng 0,14 đồng ở cả hai chiều mua và 0,15 đồng ở chiều bán ra so với ngày trước đó.

Tỷ giá đôla Úc được Vietcombank điều chỉnh mức tăng 125,18 đồng ở chiều mua tiền mặt, 126,43 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 130,46 đồng ở chiều bán ra. Tương ứng niêm yết mua tiền mặt với giá 16.241,52 VND/AUD, mua chuyển khoản với giá 16.405,57 VND/AUD và bán ra với giá 16.931,22 VND/AUD.  

Nhận xét chung dựa trên bảng tỷ giá của Vietcombank, đa số các ngoại tệ chính trong bảng đều có xu hướng tăng giá mạnh so với ngày hôm qua. Mức tăng tập trung nhiều ở các đồng tiền như Bảng Anh và Đô la Úc.

Đối với các loại tiền tệ khác trong bảng, sự biến động chủ yếu là tăng giá so với ngày trước đó. Các đồng tiền như Đô la Singapore, Baht Thái, Đô la Canada, Đô la Hong Kong, Nhân dân tệ,,... đều ghi nhận mức tăng. Tuy nhiên, cũng có một vài ngoại lệ giảm nhẹ hoặc giữ nguyên, bao gồm Franc Thụy Sĩ, Won Hàn Quốc và Rúp Nga.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (25/4/2025)

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

25.805

25.835

26.195

21

21

21

Euro

EUR

28.801,35

29.092,27

30.379,39

58,55

59,14

61,71

Bảng Anh

GBP

33.766,92

34.108,00

35.200,86

122,56

123,80

127,71

Yen Nhật

JPY

175,65

177,42

186,81

0,14

0,14

0,15

Đô la Úc

AUD

16.241,52

16.405,57

16.931,22

125,18

126,43

130,46

Đô la Singapore

SGD

19.311,55

19.506,62

20.171,94

42,81

43,25

44,68

Baht Thái

THB

687,60

764,00

796,40

3,26

3,62

3,76

Đô la Canada

CAD

18.313,69

18.498,68

19.091,39

39,58

39,98

41,22

Franc Thụy Sĩ

CHF

30.558,84

30.867,51

31.856,54

-38,45

-38,84

-40,14

Đô la Hong Kong

HKD

3261,54

3294,48

3420,51

4,22

4,26

4,42

Nhân dân tệ

CNY

3482,36

3517,54

3630,24

3,10

3,14

3,23

Krone Đan Mạch

DKK

-

3885,9

4034,55

-

7,48

7,76

Rupee Ấn Độ

INR

-

303,53

316,60

-

0,50

0,52

Won Hàn Quốc

KRW

15,73

17,48

18,96

-0,01

0,00

-0,01

Dinar Kuwait

KWD

-

84.499,18

88.137,01

-

124,97

130,18

Ringgit Malaysia

MYR

-

5885,85

6013,99

-

36,19

36,97

Krone Na Uy

NOK

-

2445,97

2549,72

-

19,15

19,96

Rúp Nga

RUB

-

297,86

329,72

-

-0,38

-0,42

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6902,31

7199,46

-

7,78

8,09

Krona Thụy Điển

SEK

-

2651

2763,45

-

16,20

16,88

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

Xem thêm tại vietnambiz.vn