Tỷ giá Vietcombank hôm nay (17/4): USD và Euro bật tăng trở lại, bảng Anh quay đầu giảm
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá ngân hàng Vietcombank, các ngoại tệ điều chỉnh tăng, giảm không đồng nhất so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Hiện, tỷ giá USD có giá mua tiền mặt là 25.670 VND/USD và giá mua chuyển khoản là 25.700 VND/USD, cùng với giá bán là 26.060 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ đã tăng 60 đồng ở cả chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và chiều bán.
Đối với tỷ giá euro, ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt là 28.641,90 VND/EUR và giá mua chuyển khoản là 28.931,21 VND/EUR, trong khi giá bán là 30.211,48 VND/EUR. Tương ứng với mức tăng lần lượt là 172,12 đồng cho mua tiền mặt, 173,86 đồng cho mua chuyển khoản và 181,44 đồng cho chiều bán.
Tỷ giá yen Nhật cũng ghi nhận sự tăng nhẹ đối với giá mua tiền mặt là 174,92 VND/JPY và giá mua chuyển khoản là 176,69 VND/JPY, cùng với giá bán là 186,04 VND/JPY. Mức tăng so với ngày trước đó là 0,42 đồng cho cả mua tiền mặt và mua chuyển khoản, và 0,45 đồng cho chiều bán.
Tỷ giá đôla Úc tăng lần lượt là 92,55 đồng ở chiều mua tiền mặt, 93,47 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 96,42 đồng ở chiều bán. Theo đó, giá mua tiền mặt là 16.030,69 VND/AUD và giá mua chuyển khoản là 16.192,61 VND/AUD, trong khi giá bán là 16.711,60 VND/AUD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh niêm yết giá mua tiền mặt là 33.299,55 VND/GBP (giảm 28,41 đồng) và giá mua chuyển khoản là 33.635,91 VND/GBP (giảm 28,69 đồng), còn giá bán là 34.713,96 VND/GBP (giảm 29,74 đồng).
Nhìn chung, biến động tỷ giá của năm đồng tiền tệ chủ chốt tiếp tục xu hướng tăng đối với đồng USD, euro, yen Nhật và đô la Úc. Riêng tỷ giá bảng Anh lại đảo chiều giảm.
Đối với các loại tiền tệ khác được Vietcombank niêm yết, phần lớn điều chỉnh tăng giá ở cả chiều mua và chiều bán so với ngày trước đó. Cụ thể, các đồng Đô la Singapore, Baht Thái, Đô la Canada, Won Hàn Quốc,... đều ghi nhận sự tăng giá.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (17/4/2025) | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.670 | 25.700 | 26.060 | 60 | 60 | 60 |
Euro | EUR | 28.641,90 | 28.931,21 | 30.211,48 | 172,12 | 173,86 | 181,44 |
Bảng Anh | GBP | 33.299,55 | 33.635,91 | 34.713,96 | -28,41 | -28,69 | -29,74 |
Yen Nhật | JPY | 174,92 | 176,69 | 186,04 | 0,42 | 0,42 | 0,45 |
Đô la Úc | AUD | 16.030,69 | 16.192,61 | 16.711,60 | 92,55 | 93,47 | 96,42 |
Đô la Singapore | SGD | 19.179,65 | 19.373,39 | 20.034,36 | 85,19 | 86,06 | 88,92 |
Baht Thái | THB | 688,52 | 765,03 | 797,48 | 7,15 | 7,95 | 8,27 |
Đô la Canada | CAD | 18.177,47 | 18.361,08 | 18.949,56 | 135,79 | 137,16 | 141,49 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 30.842,57 | 31.154,11 | 32.152,62 | 71,56 | 72,28 | 74,48 |
Đô la Hong Kong | HKD | 3240,19 | 3272,92 | 3398,15 | 5,52 | 5,58 | 5,77 |
Nhân dân tệ | CNY | 3449,17 | 3484,01 | 3595,67 | 9,09 | 9,18 | 9,46 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3864,54 | 4012,41 | - | 23,11 | 23,98 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 300,58 | 313,53 | - | 0,96 | 1,01 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15,75 | 17,5 | 18,98 | 0,12 | 0,13 | 0,14 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 83.924,80 | 87.538,74 | - | 194,72 | 202,79 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 5807,2 | 5933,68 | - | 21,34 | 21,79 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2395 | 2496,61 | - | 14,56 | 15,16 |
Rúp Nga | RUB | - | 296,75 | 328,49 | - | 2,64 | 2,92 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6857,49 | 7152,78 | - | 15,92 | 16,57 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2592,33 | 2702,31 | - | 22,05 | 22,97 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Xem thêm tại vietnambiz.vn