Tỷ giá Vietcombank hôm nay (22/4): USD và Euro tiếp đà tăng
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ điều chỉnh trái chiều so với cùng thời điểm sáng hôm qua. Chi tiết:
Cụ thể, tỷ giá USD mua tiền mặt là 25.700 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.730 VND/USD, và tỷ giá bán là 26.090 VND/USD, ở cả chiều mua và chiều bán đều tăng 10 đồng.
Đối với tỷ giá euro, Vietcombank niêm yết tỷ giá mua tiền mặt là 29.038,68 VND/EUR, tỷ giá mua chuyển khoản là 29.332,00 VND/EUR, và tỷ giá bán là 30.629,95 VND/EUR. Tương ứng với mức tăng lần lượt là 79,36 đồng, 80,16 đồng, và 83,68 đồng ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán.
Tỷ giá bảng Anh cũng tăng lần lượt 81,19 đồng, 82,01 đồng, và 84,61 đồng ở các chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt là 33.777,47 VND/GBP, tỷ giá mua chuyển khoản là 34.118,66 VND/GBP, và tỷ giá bán là 35.212,12 VND/GBP.
Bên cạnh đó, tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank là 177,62 VND/JPY cho mua tiền mặt, 179,42 VND/JPY cho mua chuyển khoản, và 188,91 VND/JPY cho tỷ giá bán. Mức tăng so với ngày trước đó ở cả ba chiều lần lượt là 0,30 đồng, 0,31 đồng, và 0,33 đồng.
Cuối cùng, tỷ giá đôla Úc mua tiền mặt là 16.203,29 VND/AUD (tăng 74,40 đồng), tỷ giá mua chuyển khoản là 16.366,96 VND/AUD (tăng 75,15 đồng), và tỷ giá bán là 16.891,50 VND/AUD (tăng 77,55 đồng).
Nhận xét chung về biến động tỷ giá của năm đồng tiền tệ trên có thể thấy rõ xu hướng tăng giá so với ngày giao dịch trước đó tại Vietcombank.
Đối với các loại tiền tệ khác được Vietcombank niêm yết trong bảng tỷ giá cho thấy cả chiều tăng và chiều giảm so với ngày trước đó. Cụ thể, đô la Singapore và Franc Thụy Sĩ đều ghi nhận sự tăng giá ở cả chiều mua và bán. Ngược lại, Baht Thái, , Nhân dân tệ, và Won Hàn Quốc lại có xu hướng giảm giá ở cả chiều mua và bán.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay (22/4/2025) | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
Đô la Mỹ | USD | 25.700 | 25.730 | 26.090 | 10 | 10 | 10 |
Euro | EUR | 29.038,68 | 29.332,00 | 30.629,95 | 79,36 | 80,16 | 83,68 |
Bảng Anh | GBP | 33.777,47 | 34.118,66 | 35.212,12 | 81,19 | 82,01 | 84,61 |
Yen Nhật | JPY | 177,62 | 179,42 | 188,91 | 0,30 | 0,31 | 0,33 |
Đô la Úc | AUD | 16.203,29 | 16.366,96 | 16.891,50 | 74,40 | 75,15 | 77,55 |
Đô la Singapore | SGD | 19.325,46 | 19.520,67 | 20.186,63 | 10,42 | 10,53 | 10,88 |
Baht Thái | THB | 687,87 | 764,30 | 796,72 | -0,77 | -0,86 | -0,90 |
Đô la Canada | CAD | 18.263,05 | 18.447,52 | 19.038,75 | -7,48 | -7,56 | -7,81 |
Franc Thụy Sĩ | CHF | 31.148,78 | 31.463,41 | 32.471,78 | 27,39 | 27,66 | 28,53 |
Đô la Hong Kong | HKD | 3244,49 | 3277,26 | 3402,66 | 1,59 | 1,60 | 1,67 |
Nhân dân tệ | CNY | 3454,39 | 3489,29 | 3601,12 | -7,86 | -7,93 | -8,18 |
Krone Đan Mạch | DKK | - | 3917,53 | 4067,42 | - | 9,52 | 9,88 |
Rupee Ấn Độ | INR | - | 302,47 | 315,49 | - | 0,82 | 0,85 |
Won Hàn Quốc | KRW | 15,72 | 17,46 | 18,95 | -0,07 | -0,08 | -0,08 |
Dinar Kuwait | KWD | - | 84.159,41 | 87.783,29 | - | 169,70 | 176,95 |
Ringgit Malaysia | MYR | - | 5855,11 | 5982,62 | - | 24,90 | 25,44 |
Krone Na Uy | NOK | - | 2450,77 | 2554,74 | - | 20,26 | 21,12 |
Rúp Nga | RUB | - | 304,41 | 336,97 | - | 4,20 | 4,64 |
Riyal Ả Rập Xê Út | SAR | - | 6866,54 | 7162,21 | - | 3,02 | 3,14 |
Krona Thụy Điển | SEK | - | 2668,62 | 2781,84 | - | 12,98 | 13,53 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 9h40 (Tổng hợp: Gia Ngọc)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.
Xem thêm tại vietnambiz.vn